Máy lọc nước Daikiosan DSW-42110E – Màn hình trực quan thông báo thay lõi khi đến kỳ hạn
Với 10 cấp lọc hoàn hảo cùng tính năng thông minh, máy lọc nước RO thông minh Daikiosan DSW-42110E là lựa chọn hoàn hảo để chăm sóc gia đình.
Ưu điểm của máy lọc nước RO thông minh Daikiosan DSW-42110E
- Tạo ra nguồn nước uống trực tiếp an toàn và giàu khoáng chất với 10 cấp lọc.
- Phù hợp với nhiều nguồn nước đầu vào khác nhau, đặc biệt là nước cứng.
- Mạch điều khiển thông minh mang đến sự tiện lợi khi sử dụng: thông báo nước đầy, thông báo thiếu nước, tự động báo thay lõi, báo TDS đầu vào – đầu ra, đèn hiển thị máy đang hoạt động, kiểm tra máy.
- Tự động sục rửa màng RO, chỉ với 10-15s mỗi lần làm tăng độ bền của màng RO DOW Aqualast.
- Điện nước tách biệt, an toàn tuyệt đối với phần giá đỡ ngăn cách linh kiện điện và các lõi lọc.
- Thuận tiện khi lắp đặt: phía sau máy ngoài 2 vị trí độc lập dùng để cấp nước đầu vào và thải nước ra ngoài, thì còn có thêm vị trí lấy nước tinh khiết. Từ đó người dùng có thể dễ dàng vừa lấy nước uống trực tiếp vừa dùng để nấu ăn hoặc sử dụng tùy mục đích.
- Thiết kế hiện đại, nhỏ gọn và tiện dụng.
- Chế độ bảo hành 2 năm cho phần điện. Bảo hành nhanh chóng và tiện lợi với dịch vụ bảo hành điện tử.
Chứng nhận chất lượng
Máy lọc nước Daikiosan đạt các chứng nhận chất lượng sau:
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11978:2017 về máy lọc nước gia đình. (*)
- Phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN. (**)
- Mẫu nước ăn uống trực tiếp sau khi qua hệ thống lọc của máy lọc nước RO nhãn hiệu Daikiosan có tác chỉ tiêu phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01:2009/BYT và QCVN 6-1:2010/BYT do Bộ Y tế ban hành. (***)
- Máy lọc nước Daikiosan được giám sát chất lượng bởi Viện Y tế Công cộng TP.HCM thuộc Bộ Y tế, được lấy mẫu định kỳ theo từng lô thử nghiệm, đảm bảo chất lượng trước khi đưa ra thị trường.
Cấu hình của máy lọc nước RO thông minh Daikiosan DSW-42110E
Gồm 3 phần: lọc thô, lọc tinh và nâng cấp
1. Lọc thô
Daikiosan DSW-42110E gồm 4 lõi lọc thô:
- Lõi PP: loại bỏ các chất độc hại có kích thước lớn hơn 5 micromet như: bùn đất, rong rêu, sạn cát… Thời gian thay lõi là 3 – 6 tháng tùy vào nguồn nước đầu vào và tình trạng sử dụng.
- Lõi CTO: hấp thụ mùi, clo, asen, thuốc bảo vệ thực vật, chất hữu cơ… có trong nguồn nước đầu vào. Thời gian thay lõi là 9 – 12 tháng.
- Lõi Ceramic: lọc vi khuẩn, virus gây hại, ion kim loại… và làm tăng chất lượng nước tinh khiết. Thời gian thay lõi là 36 – 60 tháng tùy vào nguồn nước đầu vào và tình trạng sử dụng. Để tăng hiệu quả và độ bền, nên vệ sinh lõi Ceramic theo định kỳ.
- Lõi cation: hấp thụ đá vôi, làm mềm nước và bảo vệ màng RO. Thời gian thay lõi là 9 – 12 tháng.
2. Lọc tinh
Màng lọc RO DOW Aqualast là bộ phận quan trọng nhất của toàn bộ hệ thống lọc. Màng lọc này sẽ loại bỏ chất rắn, các ion kim loại nặng, vi sinh vật, asen… Đồng thời, tỷ lệ thu hồi nước tinh khiết và khả năng tiết kiệm nước thải của màng RO Aqualast cao hơn so với các màng RO thông thường. Thời gian thay thế là 18 – 36 tháng tùy thuộc chất lượng nguồn nước đầu vào.
3. Lõi nâng cấp
Máy lọc nước RO thông minh Daikiosan DSW-42110E gồm 5 lõi nâng cấp:
- Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa: giúp người dùng dễ uống hơn bằng cách tạo vị ngọt cho nước. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi Alkaline: ổn định độ pH của nước từ 6,5 – 8 cho mọi nguồn nước đầu vào. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi hồng ngoại: tăng lượng oxy hòa tan trong nước, hạn chế khô da và hỗ trợ làm chậm quá trình lão hóa. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi nano bạc: ngăn ngừa nguồn nước sau lọc bị tái nhiễm khuẩn bằng việc sử dụng Ag+ để thâm nhập, phá vỡ cấu trúc tế bào, từ đó vô hiệu hóa sự phát triển của vi khuẩn. Tuổi thọ của lõi là 10.000L.
- Lõi hydrogen: có tác dụng chống oxy hóa tốt và tạo ra các ion kiềm làm tăng pH của nước lên tới 9,5 nhằm cân bằng pH trong cơ thể. Thời gian thay lõi là 6 – 9 tháng.
Thông tin chi tiết các lõi lọc như sau:
Lõi lọc thô | PP 10’’ | x |
CTO 10’’ | x | |
Ceramic 10’’ | x | |
Cation C100E | x | |
Lọc tinh | Màng lọc RO DOW Aqualast | x |
Lõi nâng cấp | T33 | x |
Alkaline | x | |
Hồng ngoại | x | |
Nano bạc | x | |
Hydrogen | x | |
Tự động sục rửa màng RO | x |
(*): Trên các mẫu thử nghiệm máy lọc nước RO.
(**): Trên các mẫu thử nghiệm máy lọc nước RO nóng lạnh, RO nóng nguội.
(***): Trên các mẫu thử nghiệm.
ĐỊNH MỨC MÁY DSW-42110E | ||
STT | Tên linh kiện | Xuất xứ |
1 | Màng lọc RO DOW Aqualast | MỸ |
2 | Bơm máy lọc nước RO 24V | ĐÀI LOAN |
3 | Lõi CTO than hoạt tính gáo dừa 10″ | ĐÀI LOAN |
4 | Bình áp nhựa 10 lít PAE TP-12P | ĐÀI LOAN |
5 | Van bình áp | ĐÀI LOAN |
6 | Co nhấn 4042 | ĐÀI LOAN |
7 | Co nhấn 4044 | ĐÀI LOAN |
8 | Co nhấn 6044 | ĐÀI LOAN |
9 | Co nhấn 7544 | ĐÀI LOAN |
10 | Van 1 chiều nhấn | ĐÀI LOAN |
11 | Co nhấn 7044 | ĐÀI LOAN |
12 | Co nhấn 2066 | ĐÀI LOAN |
13 | Co nhấn 2044 | ĐÀI LOAN |
14 | Co nhấn 4064 | ĐÀI LOAN |
15 | Co nhấn 4046 | ĐÀI LOAN |
16 | Cốc lọc trong nắp trắng 10″ | ĐÀI LOAN |
17 | Cốc lọc trắng nắp trắng 10″ | ĐÀI LOAN |
18 | Công tắc áp thấp RO 24V | ĐÀI LOAN |
19 | Van xả thải Flow 300 ren trong | ĐÀI LOAN |
20 | Co nhấn 5044 | ĐÀI LOAN |
21 | Dây trắng 1/4″ | ĐÀI LOAN |
22 | Dây trắng 3/8″ | ĐÀI LOAN |
23 | Cốc màng lọc RO | ĐÀI LOAN |
24 | Công tắc áp cao RO 24V | ĐÀI LOAN |
25 | Co nhấn 7046 | ĐÀI LOAN |
26 | Lõi Hydrogen | HÀN QUỐC |
27 | Van chia nước đầu vào | TRUNG QUỐC |
28 | Van điện từ nhấn 24V | TRUNG QUỐC |
29 | Bo màn hình hiển thị (LCD) + Dây đo chỉ số TDS | TRUNG QUỐC |
30 | Dây TDS | TRUNG QUỐC |
31 | Vòi 1 tay cầm DAIVIET DV-FC021S | TRUNG QUỐC |
32 | Dây điện trong máy | VIỆT NAM |
33 | Bộ đổi nguồn 24V – 1.5A | VIỆT NAM |
34 | Dây bo mạch | VIỆT NAM |
35 | Lõi Ceramic 10″ | VIỆT NAM |
36 | Lõi PP 10″ có nắp bịt | VIỆT NAM |
37 | Lõi Cation C100E 10″ (dạng kín) | VIỆT NAM |
38 | Lõi T33 than hoạt tính gáo dừa | VIỆT NAM |
39 | Lõi Alkaline | VIỆT NAM |
40 | Lõi hồng ngoại | VIỆT NAM |
41 | Lõi nano bạc | VIỆT NAM |
42 | Kẹp đơn | VIỆT NAM |
43 | Kẹp đôi lớn nhỏ | VIỆT NAM |
44 | Kẹp 2 đầu bằng | VIỆT NAM |
45 | Nút bịt 1/4″ | VIỆT NAM |
46 | Nút bịt 3/8″ | VIỆT NAM |
47 | Ốc vít (xi, inox) | VIỆT NAM |
48 | Vật tư phụ khác | VIỆT NAM |
49 | Phần tủ máy lọc nước | VIỆT NAM |
50 | Tem nhãn | VIỆT NAM |
51 | Bao bì đóng gói | VIỆT NAM |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.